Nandrolone phenpropionate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
C18 steroid có đặc tính androgenic và đồng hóa. Nó thường được điều chế từ ete alkyl của estradiol để giống với testosterone nhưng ít hơn một carbon ở vị trí 19. Nó là một loại thuốc III ở Mỹ
Dược động học:
Nandrolone là một chất chủ vận thụ thể androgen. Thuốc liên kết với các phức hợp thụ thể cho phép nó xâm nhập vào nhân và liên kết trực tiếp với các chuỗi nucleotide cụ thể của DNA nhiễm sắc thể. Các khu vực liên kết được gọi là các yếu tố đáp ứng hormone (HRE) và ảnh hưởng đến hoạt động phiên mã của một số gen nhất định, tạo ra các hiệu ứng androgen.
Dược lực học:
Nandrolone là một steroid đồng hóa xảy ra tự nhiên trong cơ thể con người, mặc dù với số lượng nhỏ. Nandrolone làm tăng sản xuất và bài tiết nước tiểu của erythropoietin. Nó cũng có thể có một hành động trực tiếp trên tủy xương. Nandrolone liên kết với thụ thể androgen ở mức độ lớn hơn testosterone, nhưng do không có khả năng tác động lên cơ theo cách mà không được thụ thể hóa bởi thụ thể, ít ảnh hưởng đến sự phát triển cơ bắp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Barium sulfate (Bari sulfat)
Loại thuốc
Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình 300 ml hỗn dịch barium sulfate 100%, có carbon dioxide làm chất tạo bọt
- Bình 300 ml hỗn dịch uống barium sulfate 96,25%
- Nhũ tương chứa 100 g barium sulfate, có sorbitol và chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Bột nhão uống: Tuýp 150 g (70 g barium sulfate/100 g) có chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Túi thụt trực tràng 400 ml barium sulfate 70% (cung cấp trong bộ thụt trực tràng)
- Gói thuốc 200 g barium sulfate dạng hạt để tạo hỗn dịch với nước
- Gói thuốc 140 g barium sulfate
- Viên nén 650 mg
Thuốc không còn được lưu hành tại Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Altretamine
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư – dẫn xuất S-triazine
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 50mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminophylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, nhóm xanthines.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch chứa aminophylline hydrate 25mg/ ml, ống 10mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Almitrine
Loại thuốc
Thuốc kích thích hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm tĩnh mạch.
Dạng viên nén 50 mg (Vectarion, Armanor).
Sản phẩm liên quan